Edit Game
Relative Clause (Theory)
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public




Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   18  Close
Trạng từ quan hệ chỉ NƠI CHỐN bao gồm những từ nào?
WHERE, AT/ON/IN WHICH
Trạng từ quan hệ chỉ THỜI GIAN bao gồm những từ nào?
WHEN, AT/IN/ON WHICH
Các trường hợp sử dụng MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH. Đó là?
Danh từ riêng, tính từ sở hữu, so sánh nhất, only, đại từ chỉ định, từ chỉ số lượng
Có dùng THAT trong MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH không?
Khônggggg
Có dấu phẩy trong MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH không?
Khônggggg
Có dấu phẩy trong MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH không?
Cóooooo
Có thể bỏ MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH không?
Khônggggg
Có thể bỏ MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH không?
Cóooooo
Chức năng của MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH là gì?
Thêm thông tin cho đối tượng đã biết.
Chức năng của MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH là gì?
Để XÁC ĐỊNH đối tượng chưa biết.
Đại từ quan hệ chỉ SỰ SỞ HỮU Ở VẬT gồm những từ nào?
whose/ of which
Đại từ quan hệ chỉ SỰ SỞ HỮU Ở NGƯỜI bao gồm những từ nào?
whose
Đại từ quan hệ (TÚC TỪ) chỉ VẬT bao gồm những từ nào?
which/ that
Đại từ quan hệ (TÚC TỪ) chỉ NGƯỜI bao gồm những từ nào?
whom/ that
Đại từ quan hệ (CHỦ TỪ) chỉ VẬT bao gồm những từ nào?
which/ that
Đại từ quan hệ (CHỦ TỪ) chỉ NGƯỜI bao gồm những từ nào?
who/ that
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) là một mệnh đề phụ, vậy chức năng của nó là gì?
Bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.