Edit Game
Unit 6: Science and technology (Word Formation)
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public



 Save

Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   41  Close
unscientific
(adj) không khoc học, không có tính khoa học
scientific
(adj) (thuộc) khoa học, có tính khoa học
scientist
(n) nhà khoa học
science
(n) khoa học, khoa học tự nhiên
revolutionary
(adj) mang tính cách mạng
revolution
(n) cuộc cách mạng, sự xoay vòng
researcher
(n) nhà nghiên cứu
research
(n) sự nghiên cứu
psychologically
(adv) tâm lý học
psychological
(adj) thuộc về tâm lý
psychologist
(n) nhà tâm lý học
psychology
(n) tâm lí học
impossibly
(adv) không thể nào
possibly
(adv) có lẽ, có thể, có thể chấp nhận được
imposssibility
(n) không có khả năng, triển vọng
possibility
(n) khă năng, triển vọng
impossible
(adj) không thể làm được, không thể xảy ra
possible
(adj) có thể, có thể thực hiện
observation
(n) sự quan sát, sự theo dõi
observer
(n) người quan sát
observe
(v) quan sát, theo dõi
invention
(n) sự phát minh, sự sáng chế
inventor
(n) nhà phát minh
invent
(v) phát minh, sáng chế
introductory
(adj) lời giới thiệu
Introduction
(n) sự giới thiệu, lời giới thiệu
introduce
(v) giới thiệu
importantly
(adv) quan trọng, trọng yếu
importance
(n) sự quan trọng, tầm quan trọng
unimportant
(adj) không quan trọng, không trọng đại
important
(adj) quan trọng, hệ trọng
explaination
(n) sự giải thích
explain
(v) giải thích
discovery
(n) sự khám phá, sự tìm ra, sự phát hiện ra
discover
(v) khám phá, phát hiện ra, nhận ra
building
(n) sự xây dựng, công trình xây dựng; tòa nhà
builder
(n) người xây dựng
build
(v) xây dựng
apparently
(adv) nhìn bên ngoài, hình như
appearance
(n) sự xuất hiện, sự trình diện
appear
(v) xuất hiện, hiện ra, trình diện