Edit Game
Michel Thomas Review A2 Unit 3
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public



 Save

Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   52  Close
Có quan trọng để gặp ông ấy ngay ngày mai không?
Is it important to meet him (right) tmr?
Còn miếng bánh quy nào không?
Are there any (more) cookies?
Anh ấy hát không được tốt
His singing is not very good/ he doesn't sing well
Tôi không thích cô ấy hát
I don't like her singing
Ăn nhiều đường thì không tốt cho bạn
Eating a lot of sugar is not good for you
Tại sao bạn muốn rời đi sớm?
Why do you want to leave early?
Sao bạn lại tránh nói chuyện với tôi?
Why do you avoid talking to me?
Bạn muốn tôi dọn nhà bếp không?
Do you want me to clean the kitchen?
Sống ở đó rất đắt đỏ
Living there is very expensive
Bạn có nhớ làm việc ở đó không?
Do you miss working there?
Anh ấy cứ gọi hoài
He keeps calling
Anh ấy mong đợi bạn ở văn phòng lúc 7 giờ sáng
He expects you to be at the office at 7am
Tôi gọi để phàn nàn
I call to complain
Nó khó làm
It's difficult to do
Bạn làm điều này để làm phiền tôi
You do this to annoy me
Tôi muốn bạn giúp tôi
I want you to help me
Tôi không muốn bạn rời đi
I don't want you to leave
Nó dễ nói
It's easy to say
Có mấy cây viết trên bàn làm việc của tôi không?
Are there any pens on my desk
Tôi cần bạn nghe tôi nói
I need you to listen to me
Thật khó để đặt bàn ở đó 
It's difficult to reserve a table there
Có vài chiếc chìa khóa trên bàn
There are some keys on the table
Thật vui khi được gặp lại bạn
It's good to see you again
Tôi đã quyết định chuyển đi
I decided to move
Tôi đã đặt được một bàn ở đó
I reserved a table there
Đã có đồ uống miễn phí ở bữa tiệc
There were free drinks at the party
Tôi gọi để hỏi bạn vài điều
I call to ask you something
Bạn cần chìa khóa để mở cửa này
You need a key to open this door
Sẽ có nhiều khách hàng thân thiết tham dự bữa tiệc tối với chúng ta
There will be a lot of loyal customers joining night party with us
Chúng tôi đã xoay sở để đặt được 1 bàn ở đó
We managed to reserve a table there
Bạn có gì để nói không?
Do you have anything to say?
Cô ấy cần ăn sau 1 tiếng luyện tập
She needs to eat
Ở đây yên ắng quá
It's so quiet here
Trời có nóng khi bạn đi Mỹ năm ngoái không?
Was it hot when you traveled to the USA last year?
Nó không trễ đâu
It wasn't too late
Có chút đồ ăn trong tủ lạnh
There's some food in the fridge
Đã có con muỗi nào trên tường không?
Were there any mosquitoes on the wall?
Sẽ có đồ uống trong tủ lạnh.
There will be drinks in the fridge.
Tôi nghĩ chiều mai trời sẽ lạnh
I think it'll be cold tomorrow afternoon
Lúc đó nó có nóng không?
Was it hot?
Trời lúc đó lạnh
It was cold
Đã có 2 chai trong tủ lạnh
There were two bottles in the fridge
Ở đây không an toàn
It's not safe here
Lúc đó đáng sợ thật
It was so scary
Đã có nước ép trong tủ lạnh
There was juice in the fridge
Sẽ không có đồ ăn trên thuyền
There won't be any food on board/ on the boat/ ship.
Ở đây không nóng
It isn't hot here
Trong túi quần của bạn lúc đó có gì không?
Was there anything in your pocket?
Không có chỗ nào để đậu xe cả
There is nowhere to park?
Sao ở đây yên lặng thế?
Why is it so quiet here?
Trời đang mưa
It's raining
Có 1 người đàn ông đang đợi ở lễ tân
There is a man waiting in the reception