Edit Game
Michel Thomas Review A1 Unit 6
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public



 Save

Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   50  Close
Bạn đã có 1 công việc mới phải không?
Did you get a new job?
Bạn luôn quăng những cái đầm của bạn trên sàn
You always throw your dresses on the floor
Chúng tôi đã đứng ở đây để chờ bạn
We stood here to wait for you
Chúng tôi đã đi đến chợ và sau đó chúng tôi đã để hàng tạp hóa ở trên bàn
We went to the market and then we put the groceries on the table
Tôi đã nghĩ về anh ta tối qua
I thought about him last night
Bạn đã đến đây bằng cách nào?
How did you get here?
Tôi nghĩ sữa ở trong tủ lạnh
I think the milk is in the fridge
Bạn đã để bức tranh ở đâu?
Where did you put the painting?
Chiếc bàn đã đứng đây nhiều năm
The table stood here for many years
Tôi đã nghĩ về những đứa con của tôi
I thought about my children
Anh ấy đã tìm thấy những chìa khóa của tôi trong xe hơi
He found my keys in the car
Bạn đã ném cái chai trên sàn
You threw the bottle on the floor
Tôi nghĩ bạn cần giúp đỡ
I think you need help
Ai đã lấy điện thoại của tôi?
Who took my phone?
Cha tôi luôn làm bữa tối
My father always makes dinner
Tôi thêm đường vào cà phê của tôi
I add sugar into my coffee
Tôi đã mất những chìa khóa của tôi
I lost my keys
Họ đã đi đâu?
Where did they go?
Chúng tôi đã dành 1 tuần với nhau
We spent a week together
Bạn nghĩ gì về nó?
What do you think about it?
Vì sao bạn dành tiền cho cái này?
Why do you spend money on this?
Tôi đã tắm
I took a shower
Tôi đã mua bánh pizza cho chúng ta
I bought pizza for us
Bạn có biết địa chỉ không?
Do you know the address?
Bức tranh luôn rơi trên giường của tôi
The painting always falls on my bed
Bạn đã bỏ sữa vào tủ lạnh chưa?
Did you put milk in the fridge?
Anh ấy ném rất xa
He throws very far
Bạn đã tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?
Did you find my passport?
Cô ấy đã đi đâu?
Where did she go?
Tôi thường thức dậy sớm
I often wake up early
Những người bạn của tôi biết anh ấy
My friends know him
Họ dành mỗi ngày với nhau
They spend every day together
Cái gường đứng trên sàn
The bed stands on the floor
Sếp đã cho chúng ta 2 ngày
The boss gave us 2 days
Nó đã tốn tôi 2 tiếng để đi đến đây
It took me two hours to get here
Tôi đã dành thời gian với gia đình của tôi
I spent time with my family
Mẹ tôi đã làm bữa sáng
My mother made breakfast
Tôi đi làm mỗi ngày
I go to work every day
Tôi đã quên địa chỉ
I forgot the address
Bạn luôn mất điện thoại của bạn
You always lose your phone
Anh ấy đã có 1 chiếc xe hơi
He got a car
Chúng tôi đã mang theo 2 chai nước
We brought two bottles of water with us
Bữa sáng có mùi thơm
The breakfast smells good
Tôi để điện thoại trong túi quần của tôi
I put the phone in my pocket
Ngày hôm qua tôi đã dậy trễ
Yesterday I woke up late
Bạn đã quăng giày lên giường à?
Did you throw shoes on the bed?
Tôi luôn quên đường
I always forget the way
Chúng tôi đã đi về nhà
We went home
Tôi đã không lấy điện thoại của bạn
I didn't take your phone
Chúng tôi sẽ mang đồ ăn đến nhà bạn
We will bring food to your home