Game Preview

PRESENT AND PAST / HIỆN TẠI VÀ QUÁ KHỨ

  •  English    12     Public
    simple present- continuous / simple past
  •   Study   Slideshow
  • Ngoài trời đang mưa.
    It's raining outside.
  •  25
  • Hôm đó, trời đã mưa.
    That day, it rained. It rained that day.
  •  25
  • Cậu con trai đang nhìn người đàng ông bị ướt.
    The boy is looking at the wet man.
  •  25
  • Cậu bé đã nhìn người đàn ông bị ướt.
    The boy looked at the wet man.
  •  25
  • Người đàn ông đang bị ướt vì mưa.
    The man is wet because of the rain.
  •  25
  • Người đàn ông ĐÃ bị ướt vì mưa.
    The man was wet because of the rain.
  •  25
  • Có 2 con mèo, 1 con ở bên ngoài
    There are 2 cats. One is outside
  •  25
  • Một trong những con mèo đã ở ngoài.
    One of the cats was outside.
  •  25
  • Cánh cửa của quán cà phê đang đóng.
    The door of the café IS closed.
  •  25
  • Cánh cửa của quán cà phê đóng. (quá khứ)
    The door of the café WAS closed.
  •  25
  • Những đứa trẻ trông rất vui vẻ vì chúng có kem.
    The children look very happy because they have (got) ice creams.
  •  25
  • Những đứa trẻ đã rất vui vẻ vì chúng có kem.
    The children WERE so happy because they HAD (got) ice creams.
  •  25