Game Preview

FFM_ So sánh hơn và hơn nhất với tính t ...

  •  English    30     Public
    LÝ THUYẾT
  •   Study   Slideshow
  • Tính từ nào có 2 âm tiết nhưng vẫn là tính từ ngắn? A. happy B. careful C. borin
    g → A
  •  15
  • Câu so sánh nhất đúng? A. She is the smarter in class B. She is more smart C. She is the smartest in class
    → C
  •  15
  • Câu đúng về so sánh hơn tính từ ngắn? A. He is more tall than me B. He is taller than me C. He is the tall
    → B
  •  15
  • Công thức so sánh nhất tính từ ngắn? A. S + tobe + the + adj-est B. S + more + adj C. S + the more
    → A
  •  15
  • “Old” có dạng so sánh hơn đúng là? A. older/elder B. old/older C. elderer/olderer
    → A
  •  15
  • Dạng so sánh hơn của “big”? A. biger B. bigger C. bigest
    → B
  •  15
  • So sánh nhất của “little”? A. littlest B. the least C. the littler
    → B
  •  15
  • Dạng so sánh nhất của “small”? A. the small B. smaller C. the smallest
    → C
  •  15
  • So sánh hơn của “many/much”? A. more B. most C. manyer
    → A
  •  15
  • So sánh hơn của “good”? A. gooder B. better C. the best
    → B
  •  15
  • Dạng so sánh hơn của “far”? A. farer B. farther/further C. farest
    → B
  •  15
  • So sánh nhất của “bad”? A. the worst B. worse C. badest
    → A
  •  15
  • “Tall” là loại tính từ gì? A. Tính từ dài B. Tính từ ngắn C. Trạng từ
    → B
  •  15
  • Tính từ nào là tính từ ngắn? A. beautiful B. expensive C. fast
    C
  •  15
  • “Tall” là loại tính từ gì? A. Tính từ dài B. Tính từ ngắn C. Trạng từ
    → B
  •  15
  • Công thức đúng của so sánh hơn tính từ ngắn? A. S + tobe + adj + more + than B. S + tobe + adj-er + than C. S + adj-est →
    B
  •  15