Game Preview

pre movers _ Present continuous- Thì hiện t� ...

  •  English    20     Public
    trắc nghiệm ôn tập
  •   Study   Slideshow
  • Công thức khẳng định của thì hiện tại tiếp diễn là:
    S + am/is/are + V-ing
    S + was/were + V-ing
    S + V(s/es)
    S + have/has + V3
  •  15
  • Công thức phủ định của thì hiện tại tiếp diễn là:
    S + do/does + not + V
    S + will + not + V
    S + am/is/are + not + V-ing
    S + am/is/are + not + V
  •  15
  • I ____ playing football now.
    am
    be
    are
    is
  •  15
  • She ____ not watching TV.
    are
    am
    be
    is
  •  15
  • ____ you playing now?
    Am
    Do
    Are
    Is
  •  15
  • Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
    hành động đang diễn ra ngay lúc nói
    hành động đã xảy ra trong quá khứ
    thói quen hằng ngày
  •  15
  • Chọn câu đúng:
    She reads a book now
    She read a book now
    She is reading a book now
  •  15
  • Thì hiện tại tiếp diễn KHÔNG dùng để diễn tả:
    sự việc xảy ra quanh thời điểm hiện tại
    hành động đang xảy ra bây giờ
    thói quen hằng ngày
  •  15
  • They are studying English this week → nghĩa là hành động xảy ra:
    trong quá khứ
    ngay lúc nói
    trong tuần này (khoảng thời gian hiện tại)
  •  15
  • Look! The dog is running → thì hiện tại tiếp diễn ở đây diễn tả:
    hành động xảy ra ngay bây giờ
    kế hoạch tương lai xa
    sự thật hiển nhiên
  •  15
  • Từ nào thường đi với thì hiện tại tiếp diễn?
    now
    every day
    yesterday
  •  15
  • “at the moment” là dấu hiệu của thì nào?
    hiện tại đơn
    quá khứ đơn
    hiện tại tiếp diễn
  •  15
  • She is cooking dinner right now → dấu hiệu nhận biết là:
    cooking
    dinner
    right now
  •  15
  • Câu nào KHÔNG phải dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn?
    yesterday
    at the moment
    now
  •  15
  • “Listen!” thường đứng trước câu ở thì nào?
    quá khứ đơn
    hiện tại đơn
    hiện tại tiếp diễn
  •  15
  • We ____ in the park now.
    are playing
    play
    played
  •  15