Game Preview

WW5: Unit 5- Lesson 1

  •  Vietnamese    10     Public
    words
  •   Study   Slideshow
  • I will ______________ to bring a gift to the party.
    I will make sure to bring a gift to the party-Tôi sẽ đảm bảo mang theo một món quà đến bữa tiệc.
  •  15
  • On ______________, many people stay up until midnight to celebrate.
    On New Year's Eve, many people stay up until midnight to celebrate.- Vào đêm Giao thừa, nhiều người thức đến nửa đêm để ăn mừng.
  •  15
  • We ________________ to have a great year ahead.
    We hope to have a great year ahead.-Chúng tôi hy vọng sẽ có một năm mới thật tốt đẹp.
  •  15
  • My parents always ________________ for my birthday.
    My parents always organise a party for my birthday.-Bố mẹ tôi luôn tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của tôi.
  •  15
  • It’s fun to _______________ with my family and friends.
    It’s fun to spend time on with my family and friends.-Thật vui khi được dành thời gian bên gia đình và bạn bè.
  •  15
  • After singing "Happy Birthday," we ________________ together.
    After singing "Happy Birthday," we blow out the candles together.-Sau khi hát bài "Chúc mừng sinh nhật," chúng tôi cùng nhau thổi nến.
  •  15
  • The _______________ is a fun holiday with lanterns and mooncakes.
    The Mid-autumn festival is a fun holiday with lanterns and mooncakes.-Tết Trung Thu là một ngày lễ vui vẻ với đèn lồng và bánh trung thu.
  •  15
  • Another name for the _______________ is the Full Moon Festival.
    Another name for the Mid-autumn festival is the Full Moon Festival.-Một tên gọi khác của Tết Trung Thu là Lễ hội Trăng Rằm.
  •  15
  • My teacher says studying hard will give us a ________________.
    My teacher says studying hard will give us a bright future.-Cô giáo tôi nói rằng học chăm chỉ sẽ giúp chúng ta có một tương lai tươi sáng.
  •  15
  • ______________ to bring your lantern for the festival!
    Make sure to bring your lantern for the festival!-Hãy đảm bảo mang theo đèn lồng của bạn cho lễ hội nhé!
  •  15