0,2 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 8 gam? A. KOH. B. Mg(OH)2. C. HCl. D. NaOH.
D
15
Cho phương trình hóa học sau: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2. Để thu được 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl? A. 0,04 mol. B. 0,01 mol. C. 0,02 mol. D. 0,05 mol.
A
15
Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Để thu được 7,437 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn cần bao nhiêu mol Al? A. 0,3 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol
C
15
Để đốt cháy hết 3,1 gam P cần dùng V lít khí oxygen (đkc), biết phản ứng sinh ra chất rắn là P2O5. Giá trị của V gần nhất với: A. 1,549 lít. B. 2,479 lít. C. 3,719 lít. D. 3,099 lít.
D
15
Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam oxygen, sau phản ứng sản phẩm là Al2O3. Giá trị của a là A. 21,6 gam. B. 16,2 gam. C. 18,0 gam. D. 27,0 gam.
A
15
Để điều chế được 12,8 gam Cu theo phương trình: H2 + CuO → H2O + Cu cần dùng bao lít khí H2 ở điều kiện chuẩn? A. 6,198 lít. B. 3,719 lít. C. 4,958 lít. D. 2,479 lít.
C
15
Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,719 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng là A. 3,65 gam. B. 5,475 gam. C. 10,95 gam. D. 7,3 gam.
C
15
Trộn 10,8 gam bột nhôm với bột lưu huỳnh dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng ? A. 85%. B. 80%. C. 90%. D. 92%.
A
15
Cho phương trình: Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,1 mol.
A
15
Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là A. 2,4 gam. B. 12 gam. C. 2,3 gam. D. 7,2 gam.
A
15
Đốt cháy 12,395 lít CH4 (đkc) trong không khí, thu được khí X và nước. Khí là gì và cho biết số mol của X là A. CO và 0,5 mol. B. CO2 và 0,5 mol. C. C và 0,2 mol. D. CO2 và 0,054 mol.
B
15
Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
A
15
Muốn pha 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M thì khối lượng CuSO4 cần lấy là A. 10,8 gam. B. 12,8 gam. C. 5,04 gam. D. 10 gam.
B
15
Muốn pha 100 ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là A. 26,4 gam. B. 27,5 gam. C. 28,6 gam. D. 29,4 gam.
D
15
Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Áp suất. B. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ.
B
10
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.