Game Preview

Review U6 L3

  •  English    10     Public
    Review
  •   Study   Slideshow
  • Tôi thường thức dậy sớm
    I usually wake up early
  •  15
  • Hôm qua tôi đã thức dậy muộn
    Yesterday I woke up late
  •  15
  • Anh ấy đã có được một chiếc xe hơi
    He had a car
  •  15
  • Tôi có được công việc ở chợ
    I have a job at the market
  •  15
  • Mẹ của tôi đã làm bữa sáng
    My mother made breakfast
  •  15
  • Chúng tôi đã ăn sáng vào lúc 8 giờ
    We had breakfast at eight
  •  15
  • Tôi đã dành thời gian với gia đình của tôi
    I spent time with my family
  •  15
  • Tại sao bạn chi tiền vào thứ này?
    Why do you spend money on this?
  •  15
  • Tôi sẽ không chi tiền của tôi vào việc này nữa
    I won’t spend my money on this
  •  15
  • Khi nào bọn trẻ sẽ thức dậy?
    When will the children wake up?
  •  15