Game Preview

TENSES FOR FUTURE

  •  English    5     Public
    TENSES FOR FUTURE
  •   Study   Slideshow
  • Có bao nhiêu thì để diễn tả tương lai? Đó là những thì nào?
    Có 4 thì. Đó là (1) Thì hiện tại đơn, (2) Thì hiện tại tiếp diễn, (3) Thì tương lai đơn và (4) be going to (tương lai gần)
  •  15
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn cho tương lai là gì?
    (1). timetable (thời gian biểu, lịch trình – public transport: bus/ train/ ferry/ flight); (2). schedule/ program (kế hoạch/ chương tình: cinema/ TV/ school,…)
  •  15
  • Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai là gì?
    arrangement (chuẩn bị, sắp xếp), thường đi với thời gian đã cố định/ ghi trong nhật ký
  •  15
  • Cách sử dụng thì tương lại đơn cho tương lai là gì?
    (1) phỏng đoán thiếu căn cứ) - (2) Promise (hứa), offer (đề nghị), decision (quyết định) (3) sau các từ think, perhaps, probably..
  •  15
  • Cách sử dụng của "be going to" cho tương lai là gì?
    (1) prediction with evidence (phỏng đoán có căn cứ). (2) intention (dự định), plan:
  •  15