Team 1
0
Team 2
0
Teams
Name
Score
1
2
3
4
5
6
Loading
15
×
Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai là gì?
arrangement (chuẩn bị, sắp xếp), thường đi với thời gian đã cố định/ ghi trong nhật ký
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Có bao nhiêu thì để diễn tả tương lai? Đó là những thì nào?
Có 4 thì. Đó là (1) Thì hiện tại đơn, (2) Thì hiện tại tiếp diễn, (3) Thì tương lai đơn và (4) be going to (tương lai gần)
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Cách sử dụng của "be going to" cho tương lai là gì?
(1) prediction with evidence (phỏng đoán có căn cứ). (2) intention (dự định), plan:
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Cách sử dụng thì hiện tại đơn cho tương lai là gì?
(1). timetable (thời gian biểu, lịch trình – public transport: bus/ train/ ferry/ flight); (2). schedule/ program (kế hoạch/ chương tình: cinema/ TV/ school,…)
Oops!
Check
Okay!
Check
×
seesaw
Swap points!
Oops!
×
shark
Other team loses 20 points!
Okay!
×
shark
Other team loses 5 points!
Okay!
×
thief
Give points!
5
10
15
20
25
15
×
Cách sử dụng thì tương lại đơn cho tương lai là gì?
(1) phỏng đoán thiếu căn cứ) - (2) Promise (hứa), offer (đề nghị), decision (quyết định) (3) sau các từ think, perhaps, probably..
Oops!
Check
Okay!
Check
×
Restart
Review
Join for Free
;
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies