Game Preview

E6 Ngữ pháp chung

  •  English    19     Public
    các loại ngữ pháp lớp 6
  •   Study   Slideshow
  • Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn (present simple) với động từ 
    S + V(s/es)
  •  15
  • nêu các nguyên âm
    u e o a i
  •  15
  • công thức so sánh hơn với tính từ ngắn
    S + tobe + adj + er + than + S2
  •  15
  • công thức so sánh hơn với tính từ dài
    S + tobe + more + adj + than + S2
  •  15
  • sau should, can, must là động từ gì
    ĐT Nguyên thể
  •  15
  • phân biệt some và any
    some câu KĐ, any câu PD hoặc câu hỏi
  •  15
  • Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại đơn (present simple) với động từ
    S + do/does + Vnt
  •  15
  • Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn (present simple) với động từ
    do/does + S + Vnt?
  •  15
  • Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) với động từ
    S + is/are/am + V ing
  •  15
  • Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) với động từ
    is/are/am + S + V ing?
  •  15
  • nêu các dấu hiệu thì hiện tại đơn
    sự thật hiển nhiên, usually, sometimes, always, never, often, everyday, once a week, thói quen...
  •  15
  • các dấu hiệu thì HT tiếp diễn
    now, at the moment, at present
  •  15
  • there is/there are nghĩa là
    có...
  •  15
  • phân biệt a/an
    a đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm, an đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
  •  15
  • phân biệt many và much
    much trước danh từ k đếm đc, many trước danh từ đếm được
  •  15
  • đặt 1 câu so sánh hơn có sử dụng tính từ ngắn
    he is taller than me
  •  15