Game Preview

Practice 18,19,20

  •  English    25     Public
    REVIEW
  •   Study   Slideshow
  • từ "engineer" trọng âm rơi vào âm tiết nào?
    âm cuối (eer)
  •  5
  • even if, even though nghĩa là gì
    thậm chí, mặc dù
  •  5
  • tính từ của "environment" là gì? Nhà hoạt động môi trường T.A là gì?
    environmental, environmentalist
  •  10
  • câu hỏi đuôi của (1) "she has 2 children,.....she?" và (2) "She has got 2 children, ....she?"
    (1) doesn't, (has là động từ chính), (2) hasn't vì has đóng vai trò là trợ động từ của "got"
  •  15
  • từ "delay" gần giống từ gì về nghĩa?
    postpone, put off
  •  10
  • congratulate sbd....(doing) sth
    on
  •  5
  • (1) Neither of N (số ít. nhiều) thì động từ chia ở số...(2) Neither + N1 + nor N2 thì động từ chia theo N1 hay N2
    (1) ít, (2). N2
  •  15
  • ngược nghĩa với từ "acceptance" là...
    refusal
  •  10
  • can't help, cant stand + V-ing hay V-inf, nghĩa là
    V-ing, không thể không/ chịu đựng
  •  10
  • một số tính từ đuôi "ed", "ing" sử dụng như thế nào?
    (1) tính từ đuôi "ed" dùng để mô tả CẢM XÚC, (2) tính từ đuôi "ing" dùng để mô tả ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT. Ex: I'm interested in this interesting film.
  •  10
  • imaginative nghĩa là..., imaginary nghĩa là...
    (1) giàu trí tưởng tượng/ sáng tạo, (2) hão huyền/ viển vông
  •  10
  • look up to ngược với....look...., nghĩa là...
    kính trọng/ coi thường
  •  10
  • sự khác nhau từ khán giả trong tiếng Anh: viewer/ spectator và audience
    khán giả xem TV/ khán giả xem các trận đầu trực tiếp/ khán giả dự các buổi hòa nhạc
  •  15
  • Động từ đứng đầu câu chia ở dạng V-ing nếu nó ở dạng...và V-ed nếu nó ở dạng...
    Chủ động, bị động. Ví dụ: Hearing the bell, I knew time is over.
  •  15
  • sử dụng động từ "do hay make" an effort (nỗ lực), commitment (cam kết),?
    make
  •  5
  • important = ...., majority>< ...
    essential, minority
  •  10