Game Preview

Tìm từ chỉ đặc điểm trong các câu s ...

  •  Vietnamese    15     Public
    Tìm từ chỉ đặc điểm
  •   Study   Slideshow
  • Anh ta vừa cao lại vừa gầy.
    cao, gầy
  •  10
  • Cô giáo nghiêm khắc với học sinh.
    nghiêm khắc
  •  10
  • Hàng xóm nhà tôi mở nhạc rất to và ồn ào.
    to, ồn ào
  •  10
  • Tâm là cô bé vui tính và dễ thương.
    vui tính, dễ thương
  •  10
  • Bộ quần áo mẹ mới mua rất đẹp.
    đẹp
  •  10
  • Căn phòng được em quét sạch sẽ.
    sạch sẽ
  •  10
  • Lâu đài rất nguy nga và tráng lệ.
    nguy nga, tráng lệ
  •  10
  • Ngón tay của Hoa gầy và thon.
    gầy, thon
  •  10
  • Cá có mùi tanh đặc trưng.
    tanh
  •  10
  • Kẹo dẻo này có vị ngọt và chua
    ngọt, chua
  •  10
  • Chiếc tủ gỗ nâu trông rất mới.
    nâu, mới
  •  10
  • Cái túi xách đen kia mẹ em được tặng.
    đen
  •  10
  • Bạn ấy rất vui vẻ và hòa đồng.
    vui vẻ, hoa đồng
  •  10
  • Trời hôm nay xanh ngắt.
    xanh ngắt
  •  10
  • Món cá kho có vị mặn.
    mặn
  •  10