Game Preview

Grammar course L2

  •  English    10     Public
    chủ ngữ, tân ngữ, ttsh, dtsh, dtpt
  •   Study   Slideshow
  • Tôi học tiếng Anh với họ.
    I study English with them.
  •  15
  • Tôi yêu gia đình của tôi.
    I love my family.
  •  15
  • Anh của tôi thì cao (tall), nhưng anh của bạn thì thấp (short). (đại từ sở hửu)
    My brother is tall, but yours is short.
  •  15
  • Những đứa trẻ (the children) tự ăn sáng (breakfast). (đại từ phản thân)
    The children eat breakfast by themselves.
  •  15
  • Tôi thấy (see) họ, nhưng họ không thấy (don't see) tôi.
    I see them, but they don't see me.
  •  15
  • Trường của tôi thì lớn. Còn của bạn thì sao? (How about ....) (đại từ sở hữu)
    My school is big. How about yours?
  •  15
  • Con mèo đó chơi (plays) với đuôi (tail) của nó.
    That cat plays with its tail.
  •  15
  • Tôi yêu bạn nhiều hơn (more than) bạn yêu tôi.
    I love you more than you love me.
  •  15
  • Tôi thích những chiếc đồng hồ (watch).
    I like watches.
  •  15
  • Anh ấy ăn (eat) nhanh (quick)
    He eats quickly.
  •  15