Game Preview

Who's the best grammarian?

  •  English    19     Public
    Present perfect VS Past simple; Modals; Stative/Linking verbs
  •   Study   Slideshow
  • Thì Quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và ______ hoàn toàn trong quá khứ.
    kết thúc
  •  10
  • Thì Hiện tại Hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài hoặc liên quan đến _____.
    hiện tại
  •  10
  • Thì ______ diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không biết thời điểm cụ thể; trong khi thì ______ diễn tả hành động đã xảy ra vào 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ.
    Hiện tại hoàn thành, Quá khứ đơn
  •  15
  • Nhận định sau là đúng hay sai? "Thì Quá khứ đơn diễn tả hành động, sự việc vừa mới xảy ra"
    Sai
  •  10
  • Trong công thức của thì Hiện tại hoàn thành, 2 thành phần BẮT BUỘC, LUÔN LUÔN CÓ là ______ và ______.
    trợ động từ have/has, động từ P2
  •  20
  • Thì Quá khứ đơn diễn tả _____ hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
    chuỗi
  •  10
  • There ________ great changes in our village in the past few years. (be)
    have been
  •  15
  • When she came into the hall, she _______ her arms to the audience, smiled and bowed deeply. (open)
    opened
  •  15
  • I have never played badminton before. This is the first time I __________ to play it. (try)
    have tried
  •  15
  • Động từ khuyết thiếu có nghĩa "không được phép"?
    mustn't
  •  10
  • Động từ khuyết thiếu có nghĩa "phải (do ngoại cảnh, luật lệ, quy định)"?
    have to
  •  10
  • Động từ khuyết thiếu có nghĩa "phải (do chủ quan người nói)"?
    must
  •  10
  • Nêu tên 3 động từ khuyết thiếu có nghĩa là "nên".
    should, ought to, had better
  •  20
  • Nhận định sau là đúng hay sai? "NOT HAVE TO có nghĩa là KHÔNG CẦN THIẾT".
    Đúng
  •  5
  • Động từ nối/Liên động từ được sử dụng để NỐI giữa chủ ngữ với ____ hoặc ______ bổ nghĩa cho chủ ngữ đó.
    tính từ, danh từ
  •  15
  • Nhận định sau là đúng hay sai? "Động từ nối có thể được chia ở dạng tiếp diễn".
    Sai
  •  10