Game Preview

A2 first day review

  •  English    15     Public
    review A1 before A2
  •   Study   Slideshow
  • cô ấy ăn ngũ cốc với một ít sữa mỗi buổi sáng
    she eats cereal with some milk every morning
  •  15
  • Họ có viết (write) email mỗi ngày không?
    Do they write email everyday?
  •  15
  • Mùa hè (summer) nóng (hot) vì vậy tôi thường ngủ
    the summer is hot so i often sleep
  •  15
  • Tôi không muốn (want) gặp anh ta
    i don't want to meet him
  •  15
  • Những đứa em họ của tôi không thích (like) cà chua
    my cousins do not like tomatoes
  •  15
  • Tôi đã trò chuyện (chat) với Jane về thời trang
    i talked with Jane about fashion
  •  15
  • Tom đã mời (invite) họ đến bữa tiệc (party)
    Tom invited them to the party
  •  15
  • Họ đã gọi (call) bạn sáng hôm qua hả?
    Did they call you yesterday morning?
  •  15
  • những học sinh của tôi đã không pass kì thi tiếng anh
    my students did not pass the english exam
  •  15
  • họ đã đói bụng vì họ đã không ăn sáng
    they were hungry because they did not eat breakfast
  •  15
  • tôi đói bụng vì vậy tôi sẽ mua một ít thức ăn
    i am hungry so i will buy some food
  •  15
  • khi nào bạn sẽ nấu nữa tối cho gia đình bạn?
    when will you cook dinner for you family?
  •  15
  • Bạn sẽ đi làm bằng phương tiện gì?
    how will you go to work?
  •  15
  • anh ấy sẽ không đến vì ảnh bận
    he will not come because he is busy
  •  15
  • mẹ của bạn sẽ thăm bạn vào tuần tới phải không?
    will your mom visit you next week?
  •  15