Game Preview

Grade 7 - Unit 1

  •  English    29     Public
    HOBBIES
  •   Study   Slideshow
  • can't stand + to V hay V-ing?
    V-ing
  •  15
  • mind + to V hay V-ing?
    V-ing
  •  15
  • Các sử dụng thì hiện tại đơn như thế nào?
    (1) Sự thật hiển nhiên. (2) Hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại. (3) Lịch trình của phương tiện giao thông, chương trình/ kế hoạch của 1 tổ chức.
  •  15
  • Prefer + to V hay V-ing?
    cả to V và V-ing
  •  15
  • Âm ơ ngắn và ơ dài viết như thế nào?
    /ə/ và /3:/
  •  15
  • tập karate
    do karate
  •  15
  • ghét làm gì đó
    hate + V-ing hoặc to V
  •  15
  • tập yoga
    do yoga
  •  15
  • fancy + to V hay V-ing?
    V-ing
  •  15
  • quý giá
    valuable
  •  15
  • khác thường
    unusual
  •  15
  • nhận thêm
    take on
  •  15
  • sự căng thẳng
    stress
  •  15
  • (mặt trời) lặn
    set
  •  15
  • sự chịu trách nhiệm
    responsibility
  •  15
  • được nhiều người ưa thích
    popular
  •  15