Game Preview

A2 - Lesson 12 (Ms. Heidi)

  •  English    13     Public
    Writing: Conjunctions
  •   Study   Slideshow
  • Tôi có một em trai ..... Tôi không có một em gái.
    I have a brother but I don't have a sister.
  •  15
  • Tôi đã rời lớp sớm ..... Tôi có cuộc hẹn (appointment) với bác sĩ lúc 5 giờ.
    I left class early because I have an appointment with the doctor at 5 o'clock.
  •  15
  • Tôi đã quên làm bài tập về nhà .... Giáo viên đã tức giận với (angry at) tôi.
    I forgot to do homework so the teacher was angry at me.
  •  15
  • Tôi lạnh .... Tôi khoác (put on) một cái áo choàng.
    I'm cold so I put on a coat.
  •  15
  • Cô ấy đánh răng ....Cô ấy đi ngủ.
    She brushed her teeth before she went to bed.
  •  15
  • Bạn sẽ trễ....Bạn không nhanh lên (hurry up).
    You will be late if you don't hurry up.
  •  15
  • Anh ấy chờ (wait for) cô ấy .... Cô ấy đang đi mua sắm.
    He waited for her while she was shopping.
  •  15
  • Anh trai tôi đã rời trường.....Anh ấy 14 tuổi.
    My brother left school when he was 14 years old.
  •  15
  • Tôi đã lấy chìa khóa....Tôi về nhà trễ
    I took the keys in case I got home late
  •  15
  • Anh ấy không có bạn gái.....Anh ấy đẹp trai và giàu.
    He doesn't have a girlfriend although he's handsome and rich.
  •  15
  • Tôi sẽ không về nhà....Bạn nói chuyện với (talk to) tôi
    I won't go home until you talk to me
  •  15
  • Chúng ta có thể đi xem phim....Chúng ta có thể đi cà phê.
    We can go to the cinema or we can go to the cafe.
  •  15
  • Cô ấy không thích ai.....Không ai thích cô ấy.
    She doesn't like anyone and no one likes her.
  •  15