Study

Ôn tập buổi 13

  •   0%
  •  0     0     0

  • Đây là みず?
    Sai, đây là ちず
  • Từ vựng ứng với hình ảnh này là
    かぎ
  • Sau khi ăn xong các con sẽ nói câu gì nhỉ?
    ごちそうさまでした
  • Liệt kê 3 từ vựng bắt đầu bằng chữ か trong 30s
    かさ、かわ、かみ
  • Khi bạn bè cảm ơn các con, các con sẽ nói câu gì?
    どういたしまして/ いいえ
  • Kể tên 3 từ vựng bắt đầu bằng chữ く trọng 30s
    くるま、くろい、くすり
  • Trước khi ăn cơm, con sẽ nói câu gì nhỉ?
    いただきます。
  • 12+34=
    46  よんじゅうろく
  • Câu nói ứng với hình ảnh dưới đây
    ごめんなさい/すみません
  • Liệt kê 5 từ có âm đục
    こども、たまご、でんわ、にほんご、たべもの
  • Từ vựng ứng với hình ảnh này là?
    たまご