Study

Luỹ Thừa lớp 6

  •   0%
  •  0     0     0

  • Tính
    9
  • 41
  • Viết kết quả dưới dạng 1 luỹ thừa
  • Tính :
    20
  • Câu đố: Số nào nhân với chính nó thì ra 9?
    số 3
  • 10
  • Câu đố: Có 2 người bạn: bạn A tên là “Hai bình phương”, bạn B tên là “Ba lập phương”. Hỏi ai cao hơn?
  • Câu đố: Số nào mà lũy thừa lên bao nhiêu lần vẫn bằng chính nó?
    số 1
  • con số may mắn
  • Tính:
    36
  • 1000
  • Viết kết quả dưới dạng luỹ thừa
    5 mũ 6
  • 17
  • Tính :
    8
  • 34
  • B
  • Tính
    48
  • Viết kết quả dưới dạng luỹ thừa
    4 mũ 6
  • Tính
    1
  • 37
  • 17