Game Preview

RELATIONSHIP COLLOCATIONS

  •  English    30     Public
    collocations
  •   Study   Slideshow
  • Nó thì khó để kết bạn khi chuyển đến một thành phố
    it can be hard to make friends when you move to a new city,
  •  15
  • start a friendship
    strike up a friendship
  •  15
  • Nathan đã bắt đầu một tình bạn với cô gái anh ấy (đã) gặp vào dịp lễ
    Nathan struck up a friendship with a girl he met on holiday.
  •  15
  • Audrey hình thành (phát triển) một tình bạn bền vững với cậu con trai đã ngồi kế bên cô ấy ở trường tiểu học
    Audrey formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school.
  •  15
  • similar to strengthen
    cement (v)
  •  15
  • have a bad effect on
    spoil
  •  15
  • việc dành nhiều tuần cho kì nghỉ cùng nhau đã thắt chặt tình bạn của họ
    Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship.
  •  15
  • get stronger
    grow
  •  15
  • chúng tôi học chung trường, nhưng tình bạn của chúng tôi phát triển sau khi chúng tôi rời trường
    We were at school together, but our friendship grew afer we’d left school.
  •  15
  • friends that you share with someone else
    mutual friends
  •  15
  • chúng tôi biết nhau nhờ vào một người bạn chung
    we know each other thanks to a mutual friend of us
  •  15
  • someone you know a little
    a casual acquaintance
  •  15
  • tôi không biết rõ về cô ấy, chúng tôi chỉ là người quen thôi
    I don't know clearly about her. We’re just casual acquaintances.
  •  15
  • có mối quan hệ tốt với ai đó
    have a good relationship with someone
  •  15
  • tình cờ, tôi là bạn tốt của hiệu trưởng trường Oaks
    accidentally, I am good friends with the headmaster of The Oaks
  •  15
  • Anna và Samantha có một mối quan hệ tốt. Họ thích làm nhiều thứ cùng nhau.
    Anna and Samantha have a very good relationship. They love doing things together.
  •  15