Team 1
0
Team 2
0
Teams
Name
Score
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Loading
15
×
Trạng từ quan hệ chỉ NƠI CHỐN bao gồm những từ nào?
WHERE, AT/ON/IN WHICH
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Chức năng của MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH là gì?
Để XÁC ĐỊNH đối tượng chưa biết.
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Có dấu phẩy trong MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH không?
Khônggggg
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Đại từ quan hệ chỉ SỰ SỞ HỮU Ở VẬT gồm những từ nào?
whose/ of which
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Đại từ quan hệ (TÚC TỪ) chỉ NGƯỜI bao gồm những từ nào?
whom/ that
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Trạng từ quan hệ chỉ THỜI GIAN bao gồm những từ nào?
WHEN, AT/IN/ON WHICH
Oops!
Check
Okay!
Check
×
thief
Give points!
5
10
15
20
25
×
fairy
Take points!
5
10
15
20
25
×
fairy
Take points!
5
10
15
20
25
×
lifesaver
Give 25 points!
Oops!
15
×
Đại từ quan hệ (CHỦ TỪ) chỉ VẬT bao gồm những từ nào?
which/ that
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Có dấu phẩy trong MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH không?
Cóooooo
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
Đại từ quan hệ (CHỦ TỪ) chỉ NGƯỜI bao gồm những từ nào?
who/ that
Oops!
Check
Okay!
Check
20
×
Các trường hợp sử dụng MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH. Đó là?
Danh từ riêng, tính từ sở hữu, so sánh nhất, only, đại từ chỉ định, từ chỉ số lượng
Oops!
Check
Okay!
Check
15
×
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) là một mệnh đề phụ, vậy chức năng của nó là gì?
Bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
Oops!
Check
Okay!
Check
×
trap
No points!
Oops!
×
magnet
Take 20 points!
Okay!
×
gift
Win 20 points!
Okay!
×
banana
Go to last place!
Oops!
×
banana
Go to last place!
Oops!
×
magnet
Take 20 points!
Okay!
×
rocket
Go to first place!
Okay!
×
banana
Go to last place!
Oops!
5
×
Có thể bỏ MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH không?
Khônggggg
Oops!
Check
Okay!
Check
×
seesaw
Swap points!
Oops!
×
gold
Win 50 points!
Okay!
×
gift
Win 10 points!
Okay!
×
lifesaver
Give 25 points!
Oops!
×
Restart
Review
Join for Free
;
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies