cá thát lát (knifefish) thuôn dài, vây lưng nhỏ giống như chiếc lông ống và vây hậu môn dài, chạy dọc theo phần bụng
Oops!
Check
Okay!
Check
eraser
Reset score!
Oops!
rocket
Go to first place!
Okay!
rocket
Go to first place!
Okay!
thief
Give points!
5
10
15
20
25
seesaw
Swap points!
Oops!
seesaw
Swap points!
Okay!
gift
Win 10 points!
Okay!
lifesaver
Give 20 points!
Oops!
15
cá gì?
cá bống: mình tròn, mắt rất gần nhau, nằm hẳn trên đầu, như 2 hột tiêu gắn vào
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì?
cá ngừ bò (Longtail tuna) (bụng tròn, đuôi dài)
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì?
cá dứa (giống cá basa nhưng da sáng màu bạc, râu ngắn nằm dưới cằm thay vì ở mũi)
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì
cá lăng (cá trê đen nâu, cá trê đầu dẹp lép, môi trề, có vây dọc từ thân đến đuôi, đuôi tròn như quạt mo): đen nhánh, đầu hơi dẹp, đuôi chia thành 2 nhánh
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì?
cá mè Vinh (silver barb): vảy ở thân và đầu sáng như bạc, xếp hình rẽ quạt và nổi lên rất rõ
Oops!
Check
Okay!
Check
trap
No points!
Oops!
gift
Win 15 points!
Okay!
shark
Other team loses 15 points!
Okay!
baam
Lose 15 points!
Oops!
15
cá gì?
cá nục (thường làm cá hấp): hình thoi đều đặn, bầu ở giữa, nhọn 2 đầu, dài hơn lòng bàn tay 1 chút, mắt to
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì?
cá vàng: bụng và lưng phình to, đầu tròn, vây 2 bên và đuôi mảnh và to như áo nàng tiên, vảy tròn nổi rõ, có thể màu cam hoặc trắng cam
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì?
cá thu (mackerel) thân dài, thon (khác với cá ngừ đại dương là loài có thân bầu), có nhiều vây nhỏ nằm sau các vây lớn ở lưng và bụng
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì?
cá diếc
Oops!
Check
Okay!
Check
15
cá gì?
cá lóc (snakehead) Cơ thể gần giống hình trụ; đầu dẹp; vây đuôi thuôn tròn. Đầu to trông giống như đầu rắn. Miệng xẻ sâu, nhiều răng. Vảy rất to